CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Điện công nghiệp.
Mã nghề: 6520227.
Trình độ đào tạo: Liên thông từ trình độ trung cấp lên trình độ
cao đẳng.
Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc
tương đương.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng
tốt nghiệp cao đẳng.
Thời gian đào tạo: 1
năm.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
+ Vận dụng được kiến thức chuyên môn về mạch
điện và tin học trong công tác thiết kế, tính toán mạng điện, hệ thống điện.
+ Vận dụng được hệ thống cảm biến, tín hiệu điều
khiển, mạch điện tử công suất vào thực tiễn.
+ Xác định được công nghệ phù hợp với yêu cầu
sản xuất, yêu cầu của người sử dụng.
+ Cập nhật được các công nghệ mới ứng dụng cho
doanh nghiệp.
+ Đánh giá được tình trạng hoạt động của các
thiết bị điện.
+
Phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý/thay thế cải tiến mới, cải tiến
tương đương trong phạm vi nghề nghiệp. Có khả năng ứng dụng các thành tựu Khoa
học và Kỹ thuật công nghệ vào thực tế.
- Kỹ năng:
+ Lập được dự toán cho các công trình xây lắp
điện, sửa chữa điện.
+ Sử dụng được các thiết bị điện công
nghiệp.
+
Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa được các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp
và dân dụng.
+ Có khả năng hướng dẫn, giám sát được
công việc của những người trong nhóm công tác do mình phụ trách.
+ Có khả năng tự học để nâng cao năng lực
chuyên môn. Kèm cặp, hướng dẫn các bậc thợ thấp hơn.
+ Tổ chức thi
công, quản
lý, điều hành sản xuất của một phân xưởng, một tổ kỹ thuật, một cửa hàng bảo
trì, bảo dưỡng hoặc sản xuất, sửa chữa, lắp đặt các thiết bị điện dân dụng và
công nghiệp.
2. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
TỐI THIỂU
2.1 Thời gian của khoá học và thời gian thực học
tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 01 năm.
- Thời gian học tập: 32 tuần.
- Thời gian thực học tối thiểu: 925 giờ.
2.2 Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung: 180 giờ.
- Thời gian học các môn học chuyên môn nghề: 745
giờ.
Thời
gian học lý thuyết: 200 giờ; Thời gian học thực hành: 545 giờ.
3. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC,
THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số
tín chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
TH/
thực
tập/
bài
tập/
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
7
|
180
|
68
|
101
|
11
|
MH01
|
Giáo dục Chính trị
|
2
|
45
|
25
|
17
|
3
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
15
|
9
|
5
|
1
|
MĐ03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
30
|
3
|
25
|
2
|
MĐ04
|
Giáo dục Quốc
phòng và An ninh
|
1
|
30
|
14
|
14
|
2
|
MĐ05
|
Tin học
|
1
|
30
|
7
|
22
|
1
|
MH06
|
Tiếng Anh
|
1
|
30
|
10
|
18
|
2
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn
ngành, nghề
|
II.1
|
Tên môn
học, mô đun
|
20
|
505
|
140
|
342
|
23
|
MĐ 07
|
Điện tử công suất
|
5
|
105
|
45
|
55
|
5
|
MH 08
|
Trang bị điện 2
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
MĐ 09
|
Điện tử ứng dụng
|
4
|
90
|
30
|
55
|
5
|
MĐ 10
|
Truyền động điện
|
4
|
90
|
30
|
55
|
5
|
MĐ 11
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
160
|
5
|
150
|
5
|
II.2
|
Môn học,
mô đun tự chọn
|
10
|
240
|
60
|
170
|
10
|
MĐ 12
|
PLC nâng cao
|
5
|
120
|
30
|
85
|
5
|
MĐ 13
|
Kỹ thuật lạnh
|
5
|
120
|
30
|
85
|
5
|
MĐ 14
|
Điều khiển khí nén và
thủy lực
|
5
|
120
|
30
|
85
|
5
|
MĐ 15
|
Bảo vệ rơle
|
5
|
120
|
30
|
85
|
5
|
|
Tổng cộng:
|
37
|
925
|
268
|
613
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chọn 2 trong 4 mô đun tự chọn.
4- Hướng dẫn sử dụng chương
trình giáo dục nghề nghiệp trình độ cao đẳng:
Chương
trình nghề ĐCN trình độ liên thông cao đẳng các môn học/mô đun chuyên môn được
chia đều cho 2 học kỳ, với 795 giờ.
- Nếu sinh viên hoàn
thành hết chương trình và thi tốt nghiệp đạt yêu cầu thì được cấp bằng Tốt
nghiệp Cao Đẳng và công nhận danh hiệu Kỹ sư thực hành điện công nghiệp.
4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian
cho các hoạt động ngoại khóa:
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề
nghiệp đang theo học, trường có thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp
đang sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo;
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian
đào tạo chính khoá:
Số
TT
|
Nội
dung
|
Thời
gian
|
1
|
Thể dục, thể thao
|
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ
hàng ngày
|
2
|
Văn hoá, văn nghệ:
Qua các phương tiện thông tin đại
chúng
Sinh hoạt tập thể
|
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến
21 giờ (một buổi/tuần)
|
3
|
Hoạt động thư viện
Ngoài giờ học, sinh viên có thể
đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu
|
Tất cả các ngày làm việc trong
tuần
|
4
|
Vui chơi, giải trí và các hoạt
động đoàn thể
|
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi
giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật
|
5
|
Tham quan, dã ngoại
|
Mỗi học kỳ 1 lần
|
4.2.
Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
Khi xong các môn học, mô đun ./.
4.3.
Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
STT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Trắc nghiệm
|
Không quá 90
phút
|
2
|
Kiến thức, kỹ năng
nghề
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết
Bài thi thực hành
|
Không quá 180 phút
Không quá 8 giờ
|