Xây dựng công trình thủy
Admin
2024-08-01T10:44:58-04:00
2024-08-01T10:44:58-04:00
https://duongthuy.edu.vn/cd-lien-thong/xay-dung-cong-trinh-thuy-24.html
https://duongthuy.edu.vn/uploads/news/2023_05/cong-trinh-thuy.jpg
Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Đường Thủy II
https://duongthuy.edu.vn/uploads/8a6c43081f26df788637.jpeg
Chủ nhật - 26/06/2022 01:16
Tên ngành: Xây dựng công trình thủy
Mã ngành:
Trình độ đào tạo: Đào tạo liên thông (Từ trình độ Trung cấp lên trình độ Cao đẳng).
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung cấp Xây dựng công trình thủy hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 1 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Trang bị chuyên sâu cho người học các kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của ngành xây dựng công trình thủy trình độ cao đẳng.
Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
a) Kiến thức
- Cập nhật kiến thức chuyên môn và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc xây dựng công trình thủy trình độ cao đẳng.
- Biết tổ chức công việc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và đạt
năng suất cao
- Vận dụng những kiến thức cơ sở và chuyên ngành để giải quyết các vấn đề liên quan đến việc xây dựng công trình thủy trình độ cao đẳng.
b) Kỹ năng
- Kỹ năng nhận thức và tư duy sáng tạo.
- Thành thạo kỹ năng: đọc bản vẽ, trình bày, sắp xếp hồ sơ công trình.
- Kỹ năng giải quyết các công việc xây dựng phức tạp của nghề xây dựng công trình thủy;
- Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, phối hợp tốt với các bên liên quan.
- Sử dụng được các dụng cụ, máy móc trắc địa và một số thiết bị phục vụ cho công tác thi công công trình thủy;
- Sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, cụng nghệ vào công việc thực tế của nghề và xử lý được những sai phạm thường gặp trong quá trình thi công, có khả năng hướng dẫn, kèm cặp thợ bậc thấp;
c) Mức tự chủ và trách nhiệm
Có thể làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi, có khả năng tự học tập, nghiên cứu, hoặc học lên trình độ cao hơn để hoàn thành tốt nhiệm vụ thuộc phạm vi nghề nghiệp của mình.
Có thể hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
Có khả năng đánh giá chất lượng công việc hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
Giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm cán bộ kỹ thuật công trường; cán bộ khảo sát, thiết kế hay giám sát thi công công trình tại các công ty xây dựng trong và ngoài nước có liên quan đến xây dựng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môđun, mô đun: 10
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1230 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 302 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 928giờ
- Thời gian toàn khóa học: 37 tuần
- Thời gian thi kết thúc môđun, mô đun, tốt nghiệp: 5tuần
- Thời gian thực học: 42 tuần
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung bắt buộc |
10 |
180 |
65 |
104 |
11 |
MH |
01 |
Chính trị |
3 |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH |
02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH |
03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
25 |
2 |
MH |
04 |
Giáo dục quốc phòng |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH |
05 |
Tin học cơ bản |
1 |
30 |
4 |
25 |
1 |
MH |
06 |
Anh văn cơ bản |
2 |
30 |
8 |
20 |
2 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo bắt buộc |
38 |
1080 |
237 |
808 |
35 |
II.1 |
buộc Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ |
1 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
36 |
1035 |
222 |
780 |
33 |
MH |
2 |
Nền và móng công trình |
3 |
45 |
30 |
10 |
5 |
MH |
3 |
Công trình bảo vệ bờ biển và đê chắn sóng |
4 |
75 |
45 |
25 |
5 |
MĐ |
4 |
Thi công cơ bản |
4 |
120 |
38 |
75 |
7 |
MĐ |
5 |
Thi công chuyên ngành |
4 |
105 |
30 |
70 |
5 |
MH |
6 |
Quản lý và khai thác công trình thủy |
2 |
30 |
28 |
|
2 |
MĐ |
7 |
Trắc địa công trình thủy |
5 |
120 |
25 |
90 |
5 |
MĐ |
8 |
Thực tập tốt nghiệp |
9 |
420 |
|
420 |
|
III |
Các môn học, mô đun đào tạo tự chọn (Chọn 2 trong 4 môđun) |
4 |
90 |
26 |
60 |
4 |
MĐ |
9 |
Phần mềm ứng dụng lập dự toán. |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
10 |
Quản lý dự án |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
11 |
Phần mềm ứng dụng tính toán kết cấu |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
12 |
Thí nghiệm cơ học đất – địa chất |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
|
|
Tổng: |
47 |
1230 |
302 |
882 |
46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện, để sinh viên có được nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà Trường bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp xây dựng, các công trình đang được xây dựng;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm thích hợp.
4.2. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp , trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Viết: không quá 120 phút; Trắc nghiệm: không quá 60 phút
+ Thực hành: không quá 4 giờ.
4.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Số
TT |
Môn Thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị. |
Viết,trắc nghiệm |
Viết: không quá 120 phút
Trắc nghiệm: không quá 60 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng chuyên môn |
|
|
|
- Lý thuyết tổng hợp |
Viết, trắc nghiệm
Vấn đáp |
Viết: không quá 180 phút
Vấn đáp: không quá 20 phút |
|
- Thực hành |
Bài thi thực hành |
Không quá 8 giờ |
|
Hoặc Đồ án tốt nghiệp |
|
Không quá 4 tuần |