Xây dựng cầu đường bộ
Admin
2024-08-01T12:04:50-04:00
2024-08-01T12:04:50-04:00
https://duongthuy.edu.vn/cao-dang/xay-dung-cau-duong-bo-29.html
https://duongthuy.edu.vn/uploads/news/2022_07/ky-thuat-xay-dung.png
Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Đường Thủy II
https://duongthuy.edu.vn/uploads/8a6c43081f26df788637.jpeg
Chủ nhật - 26/06/2022 01:18
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã nghề:
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề xây dựng cầu, đường bộ
Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe, tạo điều kiện cho sinh viên nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
a) Kiến thức
- Kiến thức cơ bản về chính trị; văn hóa, xã hội và pháp luật đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội.
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc xây dựng bộ
- Biết được các phương pháp thi công Cầu đường Bộ
- Trình bày được đặc điểm cấu tạo các cấu kiện công trình Cầu đường bộ
- Giải thích được quy trình công nghệ thi công Cầu đường bộ
- Biết tổ chức công việc đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và đạt
năng suất cao
- Vận dụng những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để giải quyết các vấn đề liên quan đến việc xây dựng cầu đường bộ.
- Kiến thức thực tế về quản lý, nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát thi công công trình; đánh giá các quá trình thực hiện các công việc xây dựng của nghề xây dựng bộ.
b) Kỹ năng
- Kỹ năng nhận thức và tư duy sáng tạo.
- Thành thạo kỹ năng: đọc bản vẽ, trình bày, sắp xếp nội dung hồ sơ công trình.
- Kỹ năng thao tác sử dụng máy móc, trang thiết bị trong khảo sát, thi công công trình.
- Kỹ năng giải quyết các công việc xây dựng phức tạp của nghề xây dựng bộ;
- Kỹ năng truyền đạt hiệu quả các thông tin, ý tưởng, giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, phối hợp tốt với các bên liên quan.
- Thi công được các loại nền đường, mặt đường;
- Thi công được móng, mố, trụ và kết cấu phần trên cầu;
- Có khả năng hướng dẫn, kèm cặp thợ bậc thấp;
- Có năng lực ngoại ngữ, có thể đọc được các bản vẽ xây dựng bằng tiếng Anh.
c) Mức tự chủ và trách nhiệm
Có thể làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi, có khả năng tự học tập, nghiên cứu, hoặc học lên trình độ cao hơn để hoàn thành tốt nhiệm vụ thuộc phạm vi nghề nghiệp của mình.
Có thể hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
Có khả năng đánh giá chất lượng công việc hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm.
Giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và đối tác
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm cán bộ kỹ thuật công trường; cán bộ khảo sát, thiết kế hay giám sát thi công công trình tại các công ty xây dựng trong và ngoài nước có liên quan đến xây dựng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môđun, mô đun: 36
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 2715 giờ
- Khối lượng các môđun chung/đại cương 450 giờ
- Khối lượng các môđun, mô đun chuyên môn: 2175 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 663 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1685 giờ
- Thời gian toàn khóa học: 104 tuần
- Thời gian nghỉ hè, tết, lễ:16 tuần
- Thời gian thi kết thúc môđun, mô đun, tốt nghiệp: 6 tuần
- Thời gian thực học: 82 tuần
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/
MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/
thực tập/ thí nghiệm/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
I |
Các môn học chung bắt buộc |
23 |
450 |
212 |
214 |
24 |
MH |
01 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH |
02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
21 |
7 |
2 |
MĐ |
03 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH |
04 |
Giáo dục quốc phòng |
5 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH |
05 |
Tin học cơ bản |
3 |
75 |
30 |
41 |
4 |
MH |
06 |
Anh văn cơ bản |
6 |
120 |
60 |
55 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
89 |
2175 |
663 |
1411 |
101 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
20 |
360 |
196 |
142 |
22 |
MĐ |
07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH |
08 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
60 |
27 |
30 |
3 |
MH |
09 |
Cơ lý thuyết |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH |
10 |
Sức bền vật liệu |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH |
11 |
Cơ học kết cấu |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH |
12 |
Địa chất- Cơ học đất |
3 |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH |
13 |
Thuỷ lực - Thuỷ văn |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
II. 2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
69 |
1815 |
467 |
1269 |
79 |
MH |
14 |
Kết cấu công trình |
3 |
60 |
26 |
30 |
4 |
MH |
15 |
Vật liệu xây dựng |
3 |
60 |
26 |
30 |
4 |
MH |
16 |
An toàn lao động - Bảo vệ môi trường |
3 |
45 |
35 |
5 |
5 |
MĐ |
17 |
Thực tập tay nghề cơ bản |
4 |
105 |
15 |
85 |
5 |
MĐ |
18 |
Vẽ kỹ thuật trên máy tính (AutoCad) |
2 |
45 |
15 |
25 |
5 |
MH |
19 |
Trắc địa đại cương |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
MH |
20 |
Máy xây dựng |
2 |
30 |
25 |
3 |
2 |
MH |
21 |
Nền và móng |
3 |
45 |
30 |
10 |
5 |
MĐ |
22 |
Thực tập trắc địa đại cương |
4 |
105 |
10 |
90 |
5 |
MH |
23 |
Thiết kế cầu P1 |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ |
24 |
Xây dựng cầu P1 |
5 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MH |
25 |
Thiết kế cầu P2 |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MĐ |
26 |
Xây dựng cầu P2 |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
MH |
27 |
Thiết kế đường P1 |
3 |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ |
28 |
Xây dựng đường P1 |
4 |
90 |
30 |
55 |
5 |
MH |
29 |
Thiết kế đường P2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ |
30 |
Xây dựng đường P2 |
3 |
60 |
30 |
25 |
5 |
MĐ |
31 |
Trắc địa công trình cầu đường bộ |
5 |
135 |
15 |
115 |
5 |
MĐ |
32 |
Thực tập tốt nghiệp |
20 |
600 |
|
600 |
|
III |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn (Chọn 02 trong 04 MH/MĐ) |
4 |
90 |
26 |
60 |
4 |
MĐ |
33 |
Dự toán công trình |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
34 |
Thí nghiệm cơ học đất - Địa chất |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
35 |
Phần mềm ứng dụng thiết kế đường. |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
MĐ |
36 |
Quản lý dự án |
2 |
45 |
13 |
30 |
2 |
|
|
|
126 |
2715 |
901 |
1685 |
129 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình:
4.1. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện, để sinh viên có được nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, nhà Trường bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp xây dựng, các công trình đang được xây dựng;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm thích hợp.
4.2. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết thúc môđun, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp , trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Viết: không quá 120 phút; Trắc nghiệm: không quá 60 phút
+ Thực hành: không quá 4 giờ.
4.3. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Số
TT |
Môn Thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi |
1 |
Chính trị. |
Viết,trắc nghiệm
|
Viết: không quá 120 phút
Trắc nghiệm: không quá 60 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng chuyên môn |
|
|
- Lý thuyết tổng hợp |
Viết, trắc nghiệm
Vấn đáp
|
Viết: không quá 180 phút
Vấn đáp: không quá 20 phút |
- Thực hành nghề. |
Bài thi thực hành
|
Không quá 8 giờ |
|
Hoặc Đồ án tốt nghiệp |
|
Không quá 4 tuần |